Bài tập + Bài giải một số nghiệp vụ Kế toán ngân hàng

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 577.29 KB      Lượt xem: 3381      Lượt tải: 9

Thành viên thường xem thêm

Thông tin tài liệu

Bài tập + Bài giải một số nghiệp vụ Kế toán ngân hàng
--------
Bài tập và bài giải
Một số nghiệp vụ kế toán ngân hàng
 
Nghiệp vụ 1:

Nhận được báo Có của NHNN về số tiền mà kho bạc đã chuyển vào TK của NH Ngoại Thương: 4 tỷ. Số tiền này Chính Phủ ủy thác cho NH để cho vay theo kế hoạch phát triển cơ sở hạ tầng. Trong kỳ, đã giải ngân cho Cty XD N: 600tr. Trong đó trả vào TKTG của Cty XD mở tại chính NH: 300tr, chuyển tiền qua TTBT trả cho Cty cơ khí 200tr mở tại NHTM D, lĩnh 100tr để trả lương và tiền thuê nhân công. NH nhận được 5tr phí ủy thác của bộ tài chính chuyển vào TKTG tại NHNN. Trong số phí này, phải nộp thuế VAT 10%.
- Khi nhận uỷ thác: 
Nợ 1113: 4.000.000.000
Có 4412: 4000.000.000 (Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay nhận của Chính phủ)
- Khi giải ngân cho khách hàng:
Nợ 359: 600.000.000
Có 4211.CTY XD N: 300.000.000
Có 5012 : 200.000.000
Có 1011 : 100.000.000
- Khi thông báo cho NH uỷ thác:
Nợ 4412: 600.000.000
Có 459: 600.000.000
- Đồng thời nhập 981: 600.000.000 ( cho vay, đầu tư theo hợp đồng nhận uỷ thác)
- Lệ phí uỷ thác:
Nợ 1113 : 5.000.000
Có 714 : 4.500.000
Có 4531 : 500.000 ( thuế VAT)

Nghiệp vụ 2:


Ngày 20/06/2007 Bà Nguyễn Thuỷ đến ngần hàng Phương Nam rút tiền gửi tiết kiệm và tất toán như sau:
Quyển 1: Số tiền gốc 200tr gửi kỳ hạn 3 tháng lãi 6.7% năm từ ngày 20/03/2007
Quyển 2: Số tiền gốc 100tr gửi kỳ hạn 6 tháng lãi 6.89% năm gửi từ ngày 25/4/2007. Biết cứ đến ngày 27 của tháng thì ngân hàng tính dự chi lãi. lãi ko kỳ hạn la 3.4% năm.
Tính lãi của khách hàng và xử lý: (Đề thì VPBank Thăng Long)


Hạch toán:
Quyển 1: 20/3/2007 đến 20/6/2007 = 3 tháng. Khách hàng rút đúng hạn. 
Lãi = 200 *6,7% *3/12=3,35 triệu 
Tổng số tiền nhận được= 200+ 3,35= 203,35 triệu
Nợ 4913: 3,35 triệu
Nợ 4232.3t.NT: 200 triệu
Có 1011: 203,35 triệu


Quyển 2: thời hạn 6 tháng.Ngày 20/6/2007  rút trước hạn

25/4 25/5 25/6 25/7 25/10


20/6
-Ngày 27 hàng tháng ngân hàng tính lãi dự chi. Số ngày đã đựơc ngân hàng tính lãi dự chi = 33 ngày ( 25/4 à 27/5)
Lãi dự chi = 100 * 6,89%* 33/ 360 =0,6316 (triệu)
-Khách hàng rút trước hạn, tính theo lãi không kì hạn.25/4à20/6= 56 ngày.
Lãi thực trả =100* 3,4%*56/360 = 0,5289 (triệu)
ð số dư chi phải hoàn = 0,6316 - 0,5289 = 0,1027 (triệu)
Định khoản: 
- Nợ 4232.6T.NT: 100.000.000
Có 1011: 100.000.000
- Nợ 4913: 528.900
Có 1011: 528.900
- Nợ 4913: 102.700
Có 801: 102.700

Nghiệp vụ 3:

Ông Trần Văn Lâm đến gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn với số tiền: 100.000.000 đ với kỳ hạn 3 tháng lãi suất 0.67%/tháng. Ngày gửi là 15/06/2007.
Nhưng dến ngày 20/06/2007 ngân hàng thay đổi lãi suât kỳ hạn 3 tháng lên 0.70%/tháng và không kỳ hạn là 0.25%/tháng.
Ngày 20/10/2007 khách hàng tất toán tiền gửi.
Nhân viên ngân hàng dự chi vào ngày 27 hàng tháng.
Hạch toán tiền gửi và số tiền lãi khách hàng nhận vào ngày 20/10/2007


15/06 15/7 15/8 15/9 20/10


-Khi khách hàng gửi tiền:
Nợ 1011: 100.000
Có 4232.3T.TVL: 100.000

- Ngân hàng tính lãi dự trả:
Ngày 27/6/07 ngân hàng tính lãi dự trả từ ngày 15/6/07 đến ngày 26/7/07:
Lãi dự trả: 100.000*0.67%*42 (ngày)/30=938

Lãi dự trả tháng đầu tiên:
Nợ 801: 938
Có 4913: 938

Ngày 27/7/07 ngân hàng tính lãi dự trả từ 27/7/07 đến 26/8/07
Lãi dự trả: 100.000*0.67%=670
Lãi dự trả tháng thứ 2:
Nợ 801: 670
Có 4913: 670

Ngày 27/8/06 ngân hàng tính lãi dự trả từ 27/8/06 đến 26/9/06
Lãi dự trả: 100.000*0.67%=670
Nợ 801:670
Có 4913: 670

-Tổng lãi dự trả: 938+670+670=2278

-Lãi thực trả cho khách hàng từ ngày 15/6/07 đến ngày 14/9/07 là: 
100.000*0.67%*92/30=2054,67
- Lãi thực trả cho khách hàng từ ngày 15/9/07 đến ngày 20/10/07 là (lãi kỳ trước đã nhập vốn): (100.000+2054,67)*0.25%*35/30=297,66

Định khoản:
-Lãi nhập vốn: 
Nợ 4913 : 2054,67
Có 4232.12T.TVL: 2054,67


- Khách hàng rút lãi :
Nợ 4913: 223,33 (2278-2054,67)
Có 801: 223,33 (giảm chi do khoản dự chi lớn hơn thực chi)

Nợ 801: 297,66
Có 1011: 297,66
-Khách hàng rút vốn:
Nợ 4232.12T.TVL: 102054,67 (100.000+2054,67)
Có 1011 : 102054,67

Xem thêm


Giao dịch viên QHKH Cá nhân-RM Hỗ trợ tín dụng Thực tập sinh Agribank - NH Nông nghiệp & PTNT BIDV - NH Đầu tư phát triển VN Vietinbank - NH Công thương VN Vietcombank (VCB) - NH Ngoại thương VN LienVietPost Bank (LVPB) - NH Bưu Điện Liên Việt MB Bank - NH Quân Đội Techcombank - NH Kỹ Thương Tổng cục Thống kê
Nhắn cho chúng tôi